Thực đơn
Quân_hàm_của_Quân_đội_Đế_quốc_Nhật_Bản Hạ sĩ quan Hải quânTrước 1942 | Sau 1942 | |
---|---|---|
Hạ sĩ quan 下士官 (Kashikan) - được lựa chọn từ lính nghĩa vụ và đào tạo một năm trong Học viện Hải quân. | ||
一等兵曹 Ittōheisō Nhất đẳng binh tào | 上等兵曹 Jōtōheisō Thượng đẳng binh tào | |
二等兵曹 Nitōheisō Nhị đẳng binh tào | 一等兵曹 Ittōheisō Nhất đẳng binh tào | |
三等兵曹 Santōheisō Tam đẳng binh tào | 二等兵曹 Nitōheisō Nhị đẳng binh tào | |
Binh 兵 (Hei) | ||
一等水兵 Ittōsuihei Nhất đẳng thủy binh | 水兵長 Suiheichō Thủy binh trưởng | |
二等水兵 Nitōsuihei Nhị đẳng thủy binh | 上等水兵 Jōtōsuihei Thượng đẳng thủy binh | |
三等水兵 Santōsuihei Tam đẳng thủy binh | 一等水兵 Ittōsuihei Nhất đẳng thủy binh | |
四等水兵 Yontōsuihei Tứ đẳng thủy binh | 二等水兵 Nitōsuihei Nhị đẳng thủy binh | |
Thực đơn
Quân_hàm_của_Quân_đội_Đế_quốc_Nhật_Bản Hạ sĩ quan Hải quânLiên quan
Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân lực Việt Nam Cộng hòa Quần đảo Trường SaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quân_hàm_của_Quân_đội_Đế_quốc_Nhật_Bản